So sánh hệ thống tài khoản kế toán Thông tư 99/2025 và Thông tư 200/2014

BẢNG SO SÁNH HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
GIỮA THÔNG TƯ 99/2025/TT-BTC VÀ THÔNG TƯ 200/2014/TT-BTC

Tóm lược những điểm thay đổi đáng chú ý – Áp dụng từ 01/01/2026

LOẠI 1–2: TÀI SẢN

Số hiệu TK

Tên TK (TT 99/2025)

Tên TK (TT 200/2014)

Ghi chú điều chỉnh

112

Tiền gửi không kỳ hạn

Tiền gửi ngân hàng

Đổi tên, không chi tiết tài khoản cấp 2

136

Phải thu nội bộ

Phải thu nội bộ

TK 1361 có thay đổi: Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

138

Phải thu khác

Phải thu khác

Bổ sung  TK 1383 Thuế TTĐB của hàng nhập khẩu

Bỏ TK 1385- Phải thu về cổ phần hoá

155

Sản phẩm

Thành phẩm

Đổi tên

158

Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế

Hàng hóa kho bảo thuế

Đổi tên

161

Bỏ

Chi sự nghiệp

Bỏ

215

Tài sản sinh học

Không có

Bổ sung mới

229

Dự phòng tổn thất tài sản

Dự phòng tổn thất tài sản

Bổ sung TK 2295 : Dự phòng tổn thất tài sản sinh học

241

Xây dựng cơ bản dở dang

Xây dựng cơ bản dở dang

 Đổi tên TK 2413: Sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ TSCĐ

Bổ sung TK2414: Nâng cấp, cải tạo TSCĐ

242

Chi phí chờ phân bổ

Chi phí trả trước

Đổi tên

244

Ký quỹ, ký cược

Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

Đổi tên

 

LOẠI 3–4: NỢ PHẢI TRẢ & VỐN CHỦ SỞ HỮU

Số hiệu TK

Tên TK (TT 99/2025)

Tên TK (TT 200/2014)

Ghi chú điều chỉnh

332

Phải trả cổ tức, lợi nhuận

Không có

Bổ sung

337

Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng

Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

Đổi tên

338

Phải trả, phải nộp khác

Phải trả, phải nộp khác

Bỏ TK 3385;

Đổi tên TK 3387 Doanh thu chờ phân bổ

352

Dự phòng phải trả

Dự phòng phải trả

Bổ sung TK 3525 Dự phòng phải trả khác

356

Quỹ phát triển KH&CN

Quỹ phát triển KH&CN

Đổi tên TK 3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành tài sản

411

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Đổi tên TK 4112 Thặng dư vốn

417

Bỏ

Quỹ hỗ trợ sắp xếp DN

Bỏ

419

Cổ phiếu mua lại của chính mình

Cổ phiếu quỹ

Đổi tên

421

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Đổi tên TK 4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước

441, 461, 466

Bỏ

Nguồn vốn đầu tư, kinh phí

Bỏ

 

LOẠI 5–6: DOANH THU & CHI PHÍ

Số hiệu TK

Tên TK (TT 99/2025)

Tên TK (TT 200/2014)

Ghi chú điều chỉnh

611

Bỏ

Mua hàng

Bỏ

627

Chi phí sản xuất chung

Chi phí sản xuất chung

Bổ sung TK 6275 Thuế, phí, lệ phí

631

Bỏ

Giá thành sản xuất

Bỏ

641

Chi phí bán hàng

Chi phí bán hàng

Đổi tên TK 6415 Thuế, phí, lệ phí

 

LOẠI 7–8: KẾT QUẢ & THUẾ

Số hiệu TK

Tên TK (TT 99/2025)

Tên TK (TT 200/2014)

Ghi chú điều chỉnh

821

Chi phí thuế TNDN

Chi phí thuế TNDN

Bổ sung TK 82111 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành theo quy định của Luật thuế TNDN

Bổ sung TK 82112: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định về thuế tối thiểu toàn cầu.

 

phone
chat zalo chat facebook