|
1. KHÁC BIỆT CHUNG VỀ BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH |
|||||||
|
|
|||||||
|
STT |
MẪU BÁO CÁO |
MÃ SỐ |
THÔNG TƯ 200/2014 |
THÔNG TƯ 99/2025 |
THAY ĐỔI |
|
|
|
(PHỤ LỤC 2) |
(PHỤ LỤC IV) |
|
|||||
|
1 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH |
B01 – DN |
Bảng Cân đối kế toán năm (áp dụng cho DN hoạt động liên tục) |
Báo cáo Tình hình Tài chính (áp dụng cho DN hoạt động liên tục) |
Đổi tên từ “Bảng Cân đối kế toán” thành “Báo cáo Tình hình Tài chính”. |
|
|
|
2 |
BÁO CÁO TÀI CHÍNH |
B01/CDHĐ – DNKLT |
Bảng Cân đối kế toán (DN không đáp ứng giả định hoạt động liên tục) |
Báo cáo Tình hình Tài chính (DN không đáp ứng giả định hoạt động liên tục) |
Đổi tên và Bỏ ký hiệu “/CDHĐ” trong mã số. |
|
|
|
3 |
BÁO CÁO TÀI CHÍNH |
B01a – DN |
Bảng Cân đối kế toán giữa niên độ (Dạng đầy đủ) |
Báo cáo Tình hình Tài chính giữa niên độ (Dạng đầy đủ) |
Đổi tên Bảng Cân đối kế toán thành Báo cáo Tình hình Tài chính. |
|
|
|
4 |
BÁO CÁO TÀI CHÍNH |
B01b – DN |
Bảng Cân đối kế toán giữa niên độ (Dạng tóm lược) |
Báo cáo Tình hình Tài chính giữa niên độ (Dạng tóm lược) |
Đổi tên Bảng Cân đối kế toán thành Báo cáo Tình hình Tài chính. |
|
|
|
2. SỰ KHÁC BIỆT VỀ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÀ BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH NĂM |
||||
|
MÃ SỐ |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN |
BÁO CÁO |
KHÁC BIỆT |
|
|
(THÔNG TƯ 200) |
(THÔNG TƯ 99) |
|||
|
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN |
||||
|
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn- Mã 120 |
||||
|
123 |
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn |
Thêm từ “ngắn hạn” để phân biệt rõ hơn. |
|
|
124 |
Không có |
Dự phòng đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn (*) (Mã 124) |
Bổ sung chi tiết dự phòng ngắn hạn. |
|
|
125 |
Không có |
Đầu tư ngắn hạn khác (Mã 125) |
Bổ sung khoản mục mới. |
|
|
126 |
Không có |
Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư ngắn hạn khác (*) (Mã 126) |
Bổ sung chi tiết dự phòng. |
|
|
III. Các khoản phải thu ngắn hạn- Mã 130 |
||||
|
134 |
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng |
Bỏ từ “kế hoạch”. |
|
|
136 (TT 200) |
Phải thu về cho vay ngắn hạn ( Mã 136) |
Phải thu ngắn hạn khác ( Mã 135) |
Thay đổi mã số. |
|
|
137 => 136 |
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)( Mã 137) |
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) (Mã 136) |
Thay đổi mã số. |
|
|
139 => 137 |
Tài sản thiếu chờ xử lý ( Mã 139) |
Tài sản thiếu chờ xử lý (Mã 137) |
Thay đổi mã số. |
|
|
IV. Hàng tồn kho – Mã 140 |
||||
|
149 => 142 |
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) ( Mã 149) |
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) (Mã 142) |
Thay đổi mã số. |
|
|
V. Tài sản sinh học ngắn hạn – Mã 150 |
||||
|
151 |
Không có |
Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần ngắn hạn |
Bổ sung khoản mục mới. |
|
|
152 |
Không có |
Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần ngắn hạn |
Bổ sung khoản mục mới. |
|
|
153 |
Không có |
Dự phòng tổn thất tài sản sinh học ngắn hạn (*) |
Bổ sung khoản mục mới. |
|
|
VI. Tài sản ngắn hạn khác (TT 200 là Mã chỉ tiêu 150 – TT 99 đổi thành Mã chỉ tiêu 160) |
||||
|
160 |
Chi phí trả trước ngắn hạn (Mã 151) |
Chi phí chờ phân bổ ngắn hạn (Mã 161) |
Đổi tên và Thay đổi mã số. |
|
|
· Các chỉ tiêu khác đổi từ mã chỉ tiêu 150 -> 155 lên 160, 161, 162, 163,164,165. |
||||
|
· Tên mã chỉ tiêu không thay đổi |
||||
|
B. TÀI SẢN DÀI HẠN – MÃ 200 |
||||
|
215 |
Phải thu về cho vay dài hạn |
Phải thu dài hạn khác |
Đổi tên |
|
|
219 => 216 |
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) (Mã 219) |
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) (Mã 216) |
Thay đổi mã số 219 thành mã số 216 |
|
|
III. Tài sản sinh học dài hạn (Mã 230) – MỚI |
||||
|
· Bổ sung nhóm chỉ tiêu mới (gồm 231 đến 238). |
||||
|
IV. Bất động sản đầu tư – ĐỔI MÃ 230 THÀNH MÃ 240 |
||||
|
· Các chỉ tiêu khác đổi từ mã chỉ tiêu 231, 232 lên 241, 242 . |
||||
|
· Tên mã chỉ tiêu không thay đổi |
||||
|
V. Tài sản dở dang dài hạn- Đổi mã 240 thành mã 250 |
||||
|
· Các chỉ tiêu khác đổi từ mã chỉ tiêu 241, 242 lên 251, 252 . |
||||
|
· Tên mã chỉ tiêu không thay đổi |
||||
|
VI. Đầu tư tài chính dài hạn – Đổi mã 250 thành mã 260 |
||||
|
266 |
Không có |
Dự phòng đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn (*) |
Bổ sung khoản mục mới. |
|
|
VII. Tài sản dài hạn khác – Đổi mã 260 thành mã 270 |
||||
|
271 |
Chi phí trả trước dài hạn – (Mã 261) |
Chi phí chờ phân bổ dài hạn |
Đổi tên và Thay đổi mã số. |
|
|
C. NỢ PHẢI TRẢ – MÃ 300 |
||||
|
313 |
Không có |
Phải trả cổ tức, lợi nhuận |
Bổ sung khoản mục mới. |
|
|
319 |
Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn |
Doanh thu chờ phân bổ ngắn hạn |
Đổi tên và Thay đổi mã số. |
|
|
337 |
Doanh thu chưa thực hiện dài hạn- (Mã 336) |
Doanh thu chờ phân bổ dài hạn |
Đổi tên và Thay đổi mã số. |
|
|
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU – MÃ 400 |
||||
|
412 |
Thặng dư vốn cổ phần |
Thặng dư vốn |
Đổi tên (Bỏ “cổ phần”). |
|
|
415 |
Cổ phiếu quỹ (*) |
Cổ phiếu mua lại của chính mình (*) |
Đổi tên. |
|
|
|
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
Không có |
Loại bỏ chỉ tiêu này. |
|
|
|
Nguồn vốn đầu tư XDCB |
Không có |
Loại bỏ chỉ tiêu này. |
|
|
430 |
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác (Nhóm) |
Không có |
Loại bỏ nhóm chỉ tiêu này |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. SỰ KHÁC BIỆT VỀ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (MẪU B 02 – DN) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
STT |
CHỈ TIÊU (THÔNG TƯ 200) |
CHỈ TIÊU (THÔNG TƯ 99) |
THAY ĐỔI |
|
|
1 |
Không có |
Lãi/lỗ của hoạt động bán, thanh lý bất động sản đầu tư (Mã 21) |
Bổ sung chỉ tiêu mới, tách lợi nhuận/lỗ từ BĐSĐT ra khỏi Thu nhập/Chi phí khác. |
|
|
2 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
Doanh thu hoạt động tài chính |
Thay đổi mã số (21 thành 22). |
|
|
3 |
Chi phí tài chính (Mã 22) |
Chi phí tài chính (Mã 23) |
Thay đổi mã số (22 thành 23). |
|
|
4 |
Chi phí lãi vay (Mã 23) |
Chi phí đi vay (Mã 24) |
Đổi tên và Thay đổi mã số. |
|
|
5 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã 30): |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã 30): |
Công thức tính trong Thông tư 99 đã thay đổi do sự xuất hiện của Mã 21 mới. |
|
|
{30 = 20 + (21 – 22) – (25 + 26)} |
{30 =20 +21 + 22 – (23 + 25 + 26)} |
|||
|
4. SỰ KHÁC BIỆT VỀ BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (MẪU B 03 – DN) |
||||
|
STT |
MÃ SỐ |
CHỈ TIÊU (THÔNG TƯ 200) |
CHỈ TIÊU (THÔNG TƯ 99) |
THAY ĐỔI |
|
4.1. PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP |
||||
|
1 |
4 |
Tiền lãi vay đã trả |
Chi phí đi vay đã trả |
Đổi tên (Lãi vay -> Chi phí đi vay). |
|
4.2. PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP |
||||
|
1 |
6 |
Chi phí lãi vay |
Chi phí đi vay |
Đổi tên (Lãi vay -> Chi phí đi vay). |
|
2 |
12 |
Tăng, giảm chi phí trả trước |
Tăng, giảm chi phí chờ phân bổ |
Đổi tên (Chi phí trả trước -> Chi phí chờ phân bổ). |
|
3 |
14 |
Tiền lãi vay đã trả |
Chi phí đi vay đã trả |
Đổi tên (Tiền lãi vay đã trả -> Chi phí đi vay đã trả) |
|
5. SỰ KHÁC BIỆT VỀ BIỂU MẪU BÁO CÁO GIỮA NIÊN ĐỘ (TÓM LƯỢC VÀ ĐẦY ĐỦ) |
|
|||
|
BIỂU MẪU |
CHỈ TIÊU (THÔNG TƯ 200) |
CHỈ TIÊU (THÔNG TƯ 99) |
THAY ĐỔI |
|
|
B 01a/B 01b |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ. |
Đổi tên Báo cáo. |
|
|
(BCTC/BCTC Tóm lược) |
||||
|
B 01b (Tài sản ngắn hạn) |
5 mục chính (110, 120, 130, 140, 150). |
6 mục chính (thêm Mã 150: V. Tài sản sinh học ngắn hạn). |
Bổ sung Tài sản sinh học. |
|
|
B 01b (Tài sản dài hạn) |
5 mục chính (210, 220, 240, 250, 260). |
7 mục chính (thêm Mã 230: III. Tài sản sinh học và Mã 250: Tài sản dở dang dài hạn). |
Bổ sung Tài sản sinh học. |
|
|
B 03b (LCTT Tóm lược) |
Chỉ có 7 chỉ tiêu (kết thúc ở Mã 70: Tiền và tương đương tiền cuối kỳ). |
Thêm chỉ tiêu Ảnh hưởng của việc tái phân loại các khoản tương đương tiền cuối kỳ (Mã 62). |
Bổ sung Mã 62, thay đổi công thức tính cuối kỳ. |
|
|
6. BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM (MẪU B 09 – DN) |
|
|||
|
6.1. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN VÀ CHÍNH SÁCH ÁP DỤNG (MỤC IV) |
||||
|
· Tài sản sinh học: Bổ sung Nguyên tắc kế toán tài sản sinh học (Mục IV.9). |
||||
|
· Chi phí: Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước (TT200) được đổi thành Nguyên tắc kế toán chi phí chờ phân bổ (Thông tư 99 Mục IV.11). |
||||
|
· Nợ phải trả: Bổ sung Nguyên tắc kế toán phải trả cổ tức, lợi nhuận (Mục IV.13). |
||||
|
· Thuế tối thiểu toàn cầu: Bổ sung yêu cầu thuyết minh nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (bao gồm cả chi phí thuế TNDN bổ sung theo quy định về thuế tối thiểu toàn cầu) (Mục IV.28). |
||||
|
· Tỷ giá: Yêu cầu chi tiết hơn về các loại tỷ giá áp dụng, bao gồm Tỷ giá hối đoái lựa chọn áp dụng khi kế toán chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và tỷ giá khi đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ. |
||||
|
6.2. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH (MỤC V) |
||||
|
· Tiền và Tương đương tiền: Yêu cầu thuyết minh chi tiết số dư tiền gửi không kỳ hạn theo từng ngân hàng chiếm từ 10% trở lên trên tổng số dư của tiền gửi không kỳ hạn. |
||||
|
· Đầu tư tài chính: Yêu cầu thuyết minh chi tiết Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (cả ngắn hạn và dài hạn) theo 4 loại cụ thể (Tiền gửi có kỳ hạn, Trái phiếu, Cho vay, Các khoản đầu tư khác), và phải chi tiết từng khoản chiếm từ 10% trở lên. TT200 chỉ phân loại chung theo kỳ hạn. |
||||
|
· Phải thu khác: TT200 có chỉ tiêu “Phải thu về cổ phần hoá”, trong khi Thông tư 99 không còn chỉ tiêu này. |
||||
|
· Tài sản dở dang dài hạn: Mục XDCB dở dang được chi tiết thêm hạng mục Nâng cấp cải tạo TSCĐ. |
||||
|
· Tăng giảm TSCĐ Hữu hình: Thông tư 99 tách riêng các khoản mục như Cây lâu năm cho sản phẩm định kỳ và Súc vật làm việc/cho sản phẩm (nếu có) ra khỏi nhóm chung, và yêu cầu thuyết minh rõ về chúng. |
||||
|
· Tài sản sinh học: Bổ sung Mục 12 chi tiết về Tài sản sinh học (súc vật cho sản phẩm, cây trồng). |
||||
|
· Nợ phải trả: Bổ sung Mục 18 về Phải trả về cổ tức, lợi nhuận với yêu cầu thuyết minh chi tiết về thời hạn trả và các khoản quá hạn. |
||||
|
· Thuế: Yêu cầu thuyết minh về tiêu thức hoặc căn cứ ghi nhận số thuế TNDN phải nộp bổ sung theo quy định về thuế tối thiểu toàn cầu (Mục V.19). |
||||
|
6.3. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD (MỤC VII) |
||||
|
· Bán BĐSĐT: Bổ sung Mục 4 về Lãi/lỗ của hoạt động bán, thanh lý BĐSĐT. |
||||
|
· Chi phí: Chi phí lãi vay (TT200) được đổi tên thành Chi phí đi vay (Thông tư 99). |
||||
|
· Thông tin chi tiết Bán hàng/QLDN: Thông tư 99 yêu cầu chi tiết các khoản mục chi phí QLDN và Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí (Mục VII.9) |
||||


